Đoạn mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều. Biết R = 50 Ω , Z L = 100 Ω và Z C = 50 Ω .Độ lệch pha của điện áp hai đầu mạch so với dòng điện bằng
A. 0.
B. π.
C. 0,25π.
D. –0,25π.
Đoạn mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều. Biết R = 50 Ω , Z L = 100 Ω và Z C = 100 Ω . Độ lệch pha của điện áp hai đầu mạch so với dòng điện bằng
A. 0
B. π
C. 0,25 π
D. -0,25 π
Cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Điện trở R = 100 Ω , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 / π H và tụ điện có điện dung C = 10 - 4 / π F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều tần số 50 Hz. Tổng trở đoạn mạch là
A. 400 Ω
B. 200 Ω
C. 316,2 Ω
D. 141,4 Ω
Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = 9 C R 2 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có tần số góc ra, mạch có cùng tổng trở bằng Z ứng với hai giá trị ω = ω 1 và ω = 4 ω 1 . Giá trị Z bằng
A. R 5
B. 6R
C. 0 , 5 R 85
D. 36R
Chọn C
ω 1 ω 2 = ω 0 = 1 L C L = n C R 2 c - L n R 2 ω 1 ω 2 = 1 n C 2 R 2 ⇒ 1 ω 1 C = R n ω 2 ω 1 = 6 R ω 1 ω 2 = n R 2 L 2 ⇒ ω 1 L = R n ω 1 ω 2 = 1 , 5 R Z = R 2 + ω 1 L - 1 ω 1 C 2 = 0 , 5 R 85
Mạch điện RLC mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C=1/5π mF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi với tần số 50 Hz. Thay đổi L đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt cực đại thì độ tự cảm trên cuộn dây là :
A. 1/2π H
B. 1/π H
C. 2/π H
D. 1/3π H
Dung kháng của tụ điện Z C = 1 C ω = 50 Ω .
→ Cảm kháng để xảy ra cực đại của điện áp hiệu dụng trên cuộn dây Z L = R 2 + Z C 2 Z C = 100 Ω → L=1/π H.
Đáp án B
Cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Điện trở R = 100 Ω , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 π H và tụ điện có điện dung C = 10 − 4 π F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều tần số 50 Hz. Tổng trở đoạn mạch là
A. 400 Ω .
B. 200 Ω
C. 316,2 Ω
D. 141,4 Ω
Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 100 Ω , cuộn dây thuần cảm L = 1 π H , tụ điện C = 10 - 4 2 π . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 200 cos 100 πt - π 2 V . Biểu thức của điện áp hai đầu cuộn dây là
A. u L = 200 cos 100 πt + π 4 V
B. u L = 200 cos 100 πt + 3 π 4 V
C. u L = 100 cos 100 πt + 3 π 4 V
D. u L = 100 cos 100 πt + π 4 V
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω , cuộn cảm thuần có L = 1/10 π (H), tụ điện có C = 10 - 3 /2 π (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là u L = 20 2 cos(100 π t + π /2) (V). Tìm biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Xem giản đồ Fre-nen (H.III.5G)
Z L = ω L = 100 π .1/10 π = 100 Ω
Z C = 1/ ω C = 20 Ω
U = U L 2 = 20 2
⇒ u = 40cos(100 π t - π /4)
Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 100 Ω , cuộn dây thuần cảm L = 1 π H tụ điện C = 10 - 4 2 π . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp. u = 200 2 cos 100 πt - π 2 V Biểu thức của điện áp hai đầu cuộn dây là
A. u L = 200 cos 100 πt + π 4
B. u L = 200 cos 100 πt + 3 π 4
C. u L = 100 cos 100 πt + 3 π 4
D. u L = 100 cos 100 πt + π 4
Đáp án A
+ Cảm kháng của cuộn dây và dung kháng của tụ điện Z L = 100 Ω , Z C = 200 Ω .
Biểu diễn phức điện áp hai đầu cuộn cảm:
=> u L = 200 cos 100 πt + π 4
Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R = 20 Ω. Mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 40√2cos100πt V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm UL = 32V. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,0012 H
B. 0,012 H
C. 0,17 H
D. 0,085 H